VIETNAMESE

quy hoạch

qui hoạch

ENGLISH

planning

  
NOUN

/ˈplænɪŋ/

Quy hoạch là việc sắp xếp, phân bố không gian các hoạt động kinh tế – xã hội, quốc phòng, an ninh gắn với phát triển kết cấu hạ tầng, sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường trên lãnh thổ xác định để sử dụng hiệu quả các nguồn lực của đất nước phục vụ mục tiêu phát triển bền vững cho thời kỳ xác định.

Ví dụ

1.

Các hoạt động quy hoạch đô thị bao gồm việc ban hành luật, quy định kiểm soát phát triển.

Urban planning activities include promulgating development control laws and regulations.

2.

Nội dung đồ án quy hoạch chi tiết bao gồm việc xác định chỉ tiêu về dân số, hạ tầng xã hội.

The content of the detailed planning project includes the determination of population and social infrastructure targets.

Ghi chú

Một nghĩa khác của plan:

- kế hoạch (plan): Each candidate will be formally interviewed by four judges about their interests and future plans before a decision is made.

(Mỗi ứng cử viên sẽ được phỏng vấn chính thức bởi bốn giám khảo về sở thích và kế hoạch tương lai của họ trước khi đưa ra quyết định.)