VIETNAMESE

quy hoạch đô thị

qui hoạch đô thị

ENGLISH

urban planning

  
NOUN

/ˈɜrbən ˈplænɪŋ/

Quy hoạch đô thị là một khái niệm hay được dùng để chỉ các hoạt động kiểm soát hay tổ chức môi trường sống đô thị.

Ví dụ

1.

Các hoạt động quy hoạch đô thi bao gồm việc ban hành luật, quy định kiểm soát phát triển.

Urban planning activities include promulgating development control laws and regulations.

2.

Tại Việt Nam, quy hoạch đô thị chủ yếu đóng vai trò là công cụ phục vụ các kế hoạch và chương trình phát triển của các cơ quan nhà nước.

In Vietnam, urban planning mainly serves as a tool for the development plans and programs of state agencies.

Ghi chú

Một số cụm từ có thể dùng với plan:

- theo đúng kế hoạch (go according to plan): If all goes according to plan, this money can be used as seed capital for a new business.

(Nếu mọi việc diễn ra theo đúng kế hoạch, số tiền này có thể được sử dụng làm vốn ban đầu cho một doanh nghiệp mới.)

- nghe được đấy (sounds like a plan): "We can go shopping or something after school." "Sounds like a plan!"

("Chúng ta có thể đi mua sắm hoặc làm gì đó sau khi tan học." "Nghe được đấy!")