VIETNAMESE

quỳ gối

Quỳ

word

ENGLISH

Kneel down

  
PHRASE

/nil daʊn/

Bend the knee

“Quỳ gối” là hành động đặt hai đầu gối xuống đất để thể hiện sự kính trọng.

Ví dụ

1.

Hiệp sĩ quỳ gối để thề trung thành.

The knight knelt down to swear loyalty.

2.

Cô ấy quỳ gối để giúp đứa trẻ.

She knelt down to help the child.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Kneel down khi nói hoặc viết nhé! check Kneel down to propose – Quỳ gối để cầu hôn Ví dụ: He knelt down to propose to his girlfriend. (Anh ấy quỳ gối để cầu hôn bạn gái.) check Kneel down during prayer – Quỳ gối khi cầu nguyện Ví dụ: The congregation knelt down during the prayer session. (Giáo đoàn quỳ gối trong buổi cầu nguyện.) check Kneel down to help someone – Quỳ gối để giúp ai đó Ví dụ: She knelt down to tie the child’s shoes. (Cô ấy quỳ gối để buộc dây giày cho đứa trẻ.)