VIETNAMESE
quỹ cổ phiếu
ENGLISH
stock fund
/stɑk fʌnd/
equity fund
Quỹ cổ phiếu là một phương tiện đầu tư chủ yếu vào các cổ phiếu.
Ví dụ
1.
Quỹ cổ phiếu tăng trưởng theo thị trường chứng khoán và danh mục cổ phiếu họ đang nắm giữ.
Growth of stock funds depends on the stock market and the portfolio of stocks they hold.
2.
Mức độ biến động về giá của quỹ cổ phiếu sẽ cao hơn so với các quỹ khác.
The price volatility of the stock fund will be higher than that of other funds.
Ghi chú
Cùng phân biệt 3 loại quỹ phổ biến nha!
- Quỹ cân bằng (balanced fund) là một loại quỹ mở đầu tư vào cả cổ phiếu, và tài sản có thu nhập cố định (như trái phiếu và các công cụ trên thị trường tiền tệ).
- Quỹ cổ phiếu (stock fund) là một phương tiện đầu tư chủ yếu vào các cổ phiếu.
- Quỹ trái phiếu (bond fund) là một phương tiện đầu tư tổng hợp đầu tư chủ yếu vào trái phiếu (chính phủ, thành phố, công ty) và các công cụ nợ khác, chẳng hạn như chứng khoán được đảm bảo bằng thế chấp.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết