VIETNAMESE

cổ phiếu

chứng khoán

word

ENGLISH

stock

  
NOUN

/stɒk/

share

“Cổ phiếu” là chứng chỉ xác nhận quyền sở hữu một phần vốn trong công ty cổ phần.

Ví dụ

1.

Giá cổ phiếu tăng đáng kể trong ngày hôm nay.

The stock price increased significantly today.

2.

Họ đã phân tích các xu hướng trên thị trường cổ phiếu.

They analyzed the trends in the stock market.

Ghi chú

Stock là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của Stock nhé! check Nghĩa 1: Số lượng hàng hóa sẵn có trong kho để bán hoặc sử dụng. Ví dụ: We need to check the stock levels before placing a new order. (Chúng ta cần kiểm tra mức hàng tồn kho trước khi đặt đơn hàng mới.) check Nghĩa 2: Nguồn dự trữ của một loại tài nguyên hoặc sản phẩm. Ví dụ: The farm keeps a stock of fresh vegetables for the market. (Trang trại luôn giữ một nguồn cung rau tươi cho thị trường.)