VIETNAMESE

quy chiếu

đối chiếu

word

ENGLISH

Reference

  
NOUN

/ˈrɛfərəns/

cross-check

Từ "quy chiếu" là hành động so sánh hoặc tham chiếu một điều gì đó với tiêu chuẩn hoặc tài liệu có sẵn.

Ví dụ

1.

Dữ liệu được phân tích bằng cách quy chiếu với các báo cáo trước đó.

The data was analyzed by reference to previous reports.

2.

Tài liệu quy chiếu có sẵn trong thư viện.

Reference materials are available in the library.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ reference khi nói hoặc viết nhé! check Point of reference – điểm quy chiếu Ví dụ: The study uses historical data as a point of reference for analysis. (Nghiên cứu sử dụng dữ liệu lịch sử như một điểm quy chiếu để phân tích.) check Make reference – đề cập đến Ví dụ: She didn’t make reference to the issue during the meeting. (Cô ấy không đề cập đến vấn đề đó trong cuộc họp.) check Reference material – tài liệu tham khảo Ví dụ: Students were asked to bring reference material for the project. (Học sinh được yêu cầu mang tài liệu tham khảo cho dự án.) check Cross reference – tham chiếu chéo Ví dụ: The book includes a cross reference to related topics for clarity. (Cuốn sách bao gồm một tham chiếu chéo đến các chủ đề liên quan để rõ ràng hơn.)