VIETNAMESE

quốc trái

nợ công

word

ENGLISH

National debt

  
NOUN

/ˈnæʃənl dɛt/

public debt

Từ "quốc trái" là khoản nợ của quốc gia phát sinh từ các khoản vay hoặc phát hành trái phiếu chính phủ.

Ví dụ

1.

Chính phủ nỗ lực giảm nợ quốc trái.

The government works to reduce the national debt.

2.

Quốc trái ảnh hưởng đến sự ổn định tài chính của quốc gia.

National debt impacts the country's financial stability.

Ghi chú

Từ National debt là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính côngkinh tế vĩ mô. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Sovereign debt – Nợ chính phủ Ví dụ: The country’s national debt or sovereign debt reached record levels in 2023. (Quốc trái của đất nước đã đạt mức kỷ lục vào năm 2023.) check Public debt – Nợ công Ví dụ: The Ministry of Finance publishes quarterly reports on public debt and national debt servicing. (Bộ Tài chính công bố báo cáo quý về tình hình nợ công và trả nợ quốc trái.) check Government bond obligations – Nghĩa vụ trái phiếu chính phủ Ví dụ: Most national debt comes from government bond obligations issued domestically and abroad. (Phần lớn quốc trái đến từ nghĩa vụ trái phiếu chính phủ phát hành trong và ngoài nước.)