VIETNAMESE

quốc tịch Việt Nam

ENGLISH

Vietnamese nationality

  
NOUN

/viɛtnɑˈmis ˌnæʃəˈnæləti/

Quốc tịch Việt Nam là mối quan hệ pháp lý giữa đất nước Việt Nam và người dân sinh sống trên đất nước Việt Nam.

Ví dụ

1.

Học sinh mới của lớp chúng ta có quốc tịch Việt Nam.

The new student of our class is a Vietnamese nationality.

2.

Anh bị mất quốc tịch Việt Nam ra sao?

How did you lose your Vietnamese nationality?

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng để mô tả nước Việt Nam, người Việt Nam nè!

- Vietnam: nước Việt Nam

- Vietnamese: thuộc Việt Nam

- Vietnamese: người Việt Nam

- Vietnamese nationality: quốc tịch Việt Nam