VIETNAMESE

quốc tịch Việt Nam

word

ENGLISH

Vietnamese nationality

  
NOUN

/viɛtnɑˈmis ˌnæʃəˈnæləti/

Quốc tịch Việt Nam là mối quan hệ pháp lý giữa đất nước Việt Nam và người dân sinh sống trên đất nước Việt Nam.

Ví dụ

1.

Học sinh mới của lớp chúng ta có quốc tịch Việt Nam.

The new student of our class is a Vietnamese nationality.

2.

Anh bị mất quốc tịch Việt Nam ra sao?

How did you lose your Vietnamese nationality?

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Vietnamese nationality khi nói hoặc viết nhé!

check To have Vietnamese nationality – Có quốc tịch Việt Nam Ví dụ: He was born in France but has Vietnamese nationality. (Anh ấy sinh ra ở Pháp nhưng có quốc tịch Việt Nam.)

check To apply for Vietnamese nationality – Xin nhập quốc tịch Việt Nam Ví dụ: She decided to apply for Vietnamese nationality after living in Vietnam for 10 years. (Cô ấy quyết định xin nhập quốc tịch Việt Nam sau 10 năm sống ở Việt Nam.)

check To renounce Vietnamese nationality – Từ bỏ quốc tịch Việt Nam Ví dụ: He had to renounce Vietnamese nationality. (Anh ấy phải từ bỏ quốc tịch Việt Nam.)