VIETNAMESE

quốc tịch

word

ENGLISH

nationality

  
NOUN

/ˌnæʃəˈnæləti/

citizenship

Quốc tịch là mối quan hệ pháp lý giữa một cá nhân và một quốc gia có chủ quyền. Nếu một người có quốc tịch của một quốc gia thì người đó được gọi là công dân của quốc gia đó.

Ví dụ

1.

Anh ấy chơi cho Canada, nhưng có cả hai quốc tịch Israel và Canada.

He plays for Canada, but holds both Israeli and Canadian nationalities.

2.

Anh ấy mang quốc tịch Ấn Độ.

His nationality is Indian.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ nationality khi nói hoặc viết nhé!

check To have dual nationality – Có hai quốc tịch Ví dụ: She has dual nationality, both British and Australian. (Cô ấy có hai quốc tịch, vừa là công dân Anh vừa là công dân Úc.)

check To acquire nationality – Nhận quốc tịch Ví dụ: He acquired French nationality after marrying a French citizen. (Anh ấy nhận quốc tịch Pháp sau khi kết hôn với một công dân Pháp.)

check To lose one's nationality – Mất quốc tịch Ví dụ: Due to legal complications, she lost her original nationality. (Vì những rắc rối pháp lý, cô ấy đã mất quốc tịch gốc của mình.)