VIETNAMESE

quốc hội việt nam

cơ quan lập pháp

word

ENGLISH

Parliament of Vietnam

  
NOUN

/ˌpɑːrləˈmɛnt əv ˈvɪɛtnæm/

Vietnamese assembly

Từ "quốc hội Việt Nam" là cơ quan lập pháp tối cao của Việt Nam, có quyền ban hành luật pháp và quyết định các vấn đề quan trọng.

Ví dụ

1.

Quốc hội Việt Nam đã thảo luận về luật lao động.

The Parliament of Vietnam discussed labor laws.

2.

Phiên họp quốc hội tập trung vào các vấn đề môi trường.

The parliament session focused on environmental issues.

Ghi chú

Từ Parliament of Vietnam là một từ vựng thuộc lĩnh vực chính trịquản trị nhà nước. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Vietnamese national legislature – Quốc hội Việt Nam Ví dụ: The Parliament of Vietnam or Vietnamese national legislature passes laws and supervises government activities. (Quốc hội Việt Nam ban hành luật và giám sát hoạt động của Chính phủ.) check Vietnam's unicameral assembly – Hội đồng một viện của Việt Nam Ví dụ: Unlike other countries, the Parliament of Vietnam is a unicameral assembly. (Không giống các nước khác, Quốc hội Việt Nam là hội đồng một viện.) check Vietnam legislative chamber – Cơ quan lập pháp Việt Nam Ví dụ: The Vietnam legislative chamber operates under the Constitution and is formally named the Parliament of Vietnam. (Cơ quan lập pháp của Việt Nam hoạt động theo Hiến pháp và chính thức được gọi là Quốc hội Việt Nam.)