VIETNAMESE

nhập quốc tịch

Chuyển đổi quốc tịch

word

ENGLISH

Naturalization

  
NOUN

/ˌnætʃərəlaɪˈzeɪʃən/

Citizenship acquisition

“Nhập quốc tịch” là quá trình được công nhận là công dân của một quốc gia mới theo quy định pháp luật.

Ví dụ

1.

Quá trình nhập quốc tịch yêu cầu vượt qua bài kiểm tra ngôn ngữ.

The naturalization process requires passing a language test.

2.

Nhập quốc tịch mang lại đầy đủ quyền lợi như một công dân.

Naturalization grants full rights as a citizen.

Ghi chú

Từ Naturalization là một từ vựng thuộc lĩnh vực luật quốc tịchdi trú. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Citizenship acquisition – Nhập quốc tịch Ví dụ: After ten years of residency, she applied for naturalization or citizenship acquisition in Canada. (Sau mười năm cư trú, cô ấy nộp đơn xin nhập quốc tịch Canada.) check Nationality registration – Đăng ký quốc tịch Ví dụ: Naturalization requires a nationality registration form and background checks. (Nhập quốc tịch yêu cầu hồ sơ đăng ký quốc tịch và kiểm tra lý lịch.) check Naturalized citizenship – Quốc tịch theo diện nhập tịch Ví dụ: He was granted naturalized citizenship after meeting all conditions for naturalization. (Anh ấy được cấp quốc tịch theo diện nhập tịch sau khi đáp ứng đủ điều kiện.)