VIETNAMESE
quốc tịch argentina
công dân Argentina
ENGLISH
Argentine nationality
/ˈɑːʤənˌtaɪn næʃənˈælɪti/
citizenship in Argentina
Từ "quốc tịch Argentina" chỉ việc một người có quyền công dân hoặc quốc tịch thuộc nước Argentina.
Ví dụ
1.
Quốc tịch Argentina của anh ấy cho phép anh được bầu cử tại đó.
His Argentine nationality allows him to vote there.
2.
Công dân Argentina kỷ niệm ngày độc lập của họ vào tháng 7.
Argentine nationals celebrate their independence day in July.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Argentine nationality nhé!
Citizenship in Argentina – Quyền công dân tại Argentina
Phân biệt:
Citizenship in Argentina tập trung vào quyền và lợi ích của công dân tại Argentina.
Ví dụ:
Citizenship in Argentina allows participation in elections.
(Quyền công dân tại Argentina cho phép tham gia bầu cử.)
Argentine citizenship – Quốc tịch Argentina
Phân biệt:
Argentine citizenship thường dùng trong ngữ cảnh chính trị và pháp luật.
Ví dụ:
Argentine citizenship is granted by birth or naturalization.
(Quốc tịch Argentina được cấp qua sinh ra hoặc nhập tịch.)
Argentine national status – Tình trạng công dân Argentina
Phân biệt:
Argentine national status tập trung vào trách nhiệm và quyền lợi của công dân.
Ví dụ:
Argentine national status comes with military service requirements.
(Tình trạng công dân Argentina đi kèm nghĩa vụ quân sự.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết