VIETNAMESE
quốc tịch Mỹ
ENGLISH
American nationality
/əˈmɛrəkən ˌnæʃəˈnæləti/
United States nationality
Quốc tịch là sợi dây ràng buộc pháp lý giữa cá nhân người định cư và nhà nước Hoa Kỳ. Người đã nhập quốc tịch Mỹ sẽ được công nhận là công dân chính thức của nước này và được hưởng quyền cũng như thực hiện nghĩa vụ theo pháp luật nhà nước Mỹ quy định.
Ví dụ
1.
Cô ấy là một công dân Mỹ vì cả cha và mẹ của cô ấy đều là người Mỹ.
She is an American nationality cause both of her parents are American.
2.
Tôi mang quốc tịch Mỹ.
I have American nationality.
Ghi chú
Cùng học thêm các từ vựng để mô tả nước Mỹ, người Mỹ nè!
- United States: nước Mỹ
- American: thuộc Mỹ
- American: người Mỹ
- American nationality/ United States nationality: quốc tịch Mỹ
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết