VIETNAMESE

quốc tịch Mỹ

word

ENGLISH

American nationality

  
NOUN

/əˈmɛrəkən ˌnæʃəˈnæləti/

United States nationality

Quốc tịch là sợi dây ràng buộc pháp lý giữa cá nhân người định cư và nhà nước Hoa Kỳ. Người đã nhập quốc tịch Mỹ sẽ được công nhận là công dân chính thức của nước này và được hưởng quyền cũng như thực hiện nghĩa vụ theo pháp luật nhà nước Mỹ quy định.

Ví dụ

1.

Cô ấy là một công dân Mỹ vì cả cha và mẹ của cô ấy đều là người Mỹ.

She has an American nationality because both of her parents are American.

2.

Tôi mang quốc tịch Mỹ.

I have American nationality.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ American nationality khi nói hoặc viết nhé!

check To have American nationality – Có quốc tịch Mỹ Ví dụ: She was born in Canada but has American nationality. (Cô ấy sinh ra ở Canada nhưng có quốc tịch Mỹ.)

check To apply for American nationality – Xin nhập quốc tịch Mỹ Ví dụ: After living in the U.S. for five years, he applied for American nationality. (Sau 5 năm sống ở Mỹ, anh ấy đã xin nhập quốc tịch Mỹ.)

check To renounce American nationality – Từ bỏ quốc tịch Mỹ Ví dụ: He renounced his American nationality to become a citizen of another country. (Anh ấy từ bỏ quốc tịch Mỹ để trở thành công dân của một quốc gia khác.)