VIETNAMESE

quốc gia mỹ

nước Mỹ, Hoa Kỳ,đất Mỹ

word

ENGLISH

United States

  
NOUN

/juˈnaɪtɪd steɪts/

USA

"Quốc gia Mỹ" là tên gọi khác của Hoa Kỳ.

Ví dụ

1.

Quốc gia Mỹ là một quốc gia mạnh.

The United States is a powerful nation.

2.

Nhiều người đi đến quốc gia Mỹ để học tập.

People travel to the United States for education.

Ghi chú

Từ United States là một từ vựng thuộc lĩnh vực địa lý và chính trị. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Federation - Liên bang Ví dụ: The United States operates as a federation of 50 states. (Hoa Kỳ hoạt động như một liên bang gồm 50 bang.) check Capital - Thủ đô Ví dụ: Washington, D.C. is the capital of the United States. (Washington, D.C. là thủ đô của Hoa Kỳ.) check Democracy - Dân chủ Ví dụ: The United States is known for its long-standing democracy. (Hoa Kỳ nổi tiếng với nền dân chủ lâu đời.) check Constitution - Hiến pháp Ví dụ: The United States is governed by a constitution established in 1787. (Hoa Kỳ được điều hành bởi một hiến pháp được thiết lập vào năm 1787.)