VIETNAMESE
quốc tịch Đức
ENGLISH
German nationality
/ˈʤɜrmən ˌnæʃəˈnæləti/
Quốc tịch Đức là quyền bầu cử, bảo vệ lãnh sự, tự do đi lại và tiếp xúc không hạn chế vào thị trường việc làm ở Đức.
Ví dụ
1.
Một người được sinh ra bởi cha hoặc mẹ có quốc tịch Đức là công dân Đức.
A person born of a parent with German citizenship at the time of the child's birth has a German nationality.
2.
Tôi mang quốc tịch Đức nhưng sống tại Pháp.
I have German nationality but live in France.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ German nationality khi nói hoặc viết nhé!
To obtain German nationality – Nhận quốc tịch Đức
Ví dụ:
He obtained German nationality after living there for a decade.
(Anh ấy nhận quốc tịch Đức sau khi sống ở đó một thập kỷ.)
To hold German nationality – Mang quốc tịch Đức
Ví dụ:
People who hold German nationality can travel freely in the EU.
(Những người mang quốc tịch Đức có thể tự do đi lại trong EU.)
To revoke German nationality – Thu hồi quốc tịch Đức
Ví dụ:
The government can revoke German nationality in cases of fraud.
(Chính phủ có thể thu hồi quốc tịch Đức trong trường hợp gian lận.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết