VIETNAMESE

đức quốc xã

chế độ phát xít Đức

word

ENGLISH

Nazi Germany

  
NOUN

/ˈnɑːtsi ˈdʒɜːrməni/

Third Reich

"Đức Quốc Xã" là chế độ độc tài do Adolf Hitler lãnh đạo tại Đức từ 1933–1945.

Ví dụ

1.

Đức Quốc Xã xâm lược Ba Lan vào năm 1939.

Nazi Germany invaded Poland in 1939.

2.

Chính sách của Đức Quốc Xã rất đàn áp.

The policies of Nazi Germany were oppressive.

Ghi chú

Nazi Germany là một từ vựng thuộc lĩnh vực lịch sử và chính trị. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Third Reich – Đệ Tam Đế Chế Ví dụ: Nazi Germany, also known as the Third Reich, was led by Adolf Hitler. (Đức Quốc Xã, còn được gọi là Đệ Tam Đế Chế, được lãnh đạo bởi Adolf Hitler.) check Fascist regime – Chế độ phát xít Ví dụ: Nazi Germany operated as a fascist regime during its reign. (Đức Quốc Xã hoạt động như một chế độ phát xít trong thời kỳ cai trị của mình.) check Hitler's dictatorship – Chế độ độc tài của Hitler Ví dụ: Nazi Germany is often remembered as Hitler's dictatorship in World War II history. (Đức Quốc Xã thường được nhớ đến như chế độ độc tài của Hitler trong lịch sử Thế chiến II.)