VIETNAMESE

quốc tịch anh

công dân Anh

word

ENGLISH

British nationality

  
NOUN

/ˈbrɪtɪʃ næʃənˈælɪti/

UK citizenship

Từ "quốc tịch Anh" chỉ việc một người có quyền công dân hoặc quốc tịch thuộc Vương quốc Anh.

Ví dụ

1.

Cô ấy có quốc tịch Anh thông qua bố mẹ.

She holds British nationality through her parents.

2.

Công dân Anh cần visa để đến một số quốc gia.

British nationals require a visa to visit some countries.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của British nationality nhé! check UK citizenship – Quốc tịch Vương quốc Anh Phân biệt: UK citizenship nhấn mạnh mối quan hệ với chính phủ Vương quốc Anh. Ví dụ: UK citizenship allows free movement across the European Union. (Quốc tịch Vương quốc Anh cho phép di chuyển tự do trong Liên minh châu Âu.) check British citizenship – Quyền công dân Anh Phân biệt: British citizenship tương đồng nhưng thường được sử dụng trong văn bản pháp lý. Ví dụ: British citizenship provides access to NHS healthcare. (Quyền công dân Anh cung cấp quyền tiếp cận dịch vụ y tế NHS.) check English national status – Tình trạng công dân Anh Phân biệt: English national status tập trung vào quyền lợi và nghĩa vụ của công dân. Ví dụ: English national status includes rights to reside and work in the UK. (Tình trạng công dân Anh bao gồm quyền cư trú và làm việc tại Vương quốc Anh.)