VIETNAMESE

quốc tế thiếu nhi

ngày quốc tế trẻ em

word

ENGLISH

International Children's Day

  
NOUN

/ˌɪntəˈnæʃənl ˈtʃɪldrənz deɪ/

kids' day

Từ "quốc tế thiếu nhi" là ngày lễ kỷ niệm trẻ em nhằm bảo vệ quyền trẻ em và tôn vinh sự trong sáng của tuổi thơ.

Ví dụ

1.

Ngày Quốc tế Thiếu nhi kỷ niệm quyền của trẻ em.

International Children's Day celebrates children's rights.

2.

Cha mẹ thường tổ chức các hoạt động vui chơi vào Ngày Thiếu nhi.

Parents often organize fun activities on Children's Day.

Ghi chú

Từ International Children's Day là một từ vựng thuộc lĩnh vực xã hội họcbảo vệ quyền trẻ em. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Child rights celebration – Ngày tôn vinh quyền trẻ em Ví dụ: International Children’s Day is a child rights celebration observed in many countries to promote well-being for children. (Quốc tế thiếu nhi là ngày tôn vinh và bảo vệ quyền lợi của trẻ em, được tổ chức tại nhiều quốc gia.) check Global children’s awareness – Nâng cao nhận thức toàn cầu về trẻ em Ví dụ: The day raises awareness on health, safety, and education through global children’s awareness events. (Ngày này giúp nâng cao nhận thức toàn cầu về sức khỏe, an toàn và giáo dục trẻ em.)