VIETNAMESE
ngày Quốc tế Thiếu nhi
ngày 1/6
ENGLISH
International Children's Day
NOUN
/ˌɪntərˈnæʃənəl ˈʧɪldrənz deɪ/
Children's Day
Ngày Quốc tế Thiếu nhi được xem như ngày Tết dành cho trẻ em để trẻ được vui chơi, nhận những món quà ý nghĩa từ người thân.
Ví dụ
1.
Ngày Quốc tế Thiếu nhi là một ngày kỷ niệm được tổ chức hàng năm để tôn vinh trẻ em, được tổ chức ở một số quốc gia vào ngày 1 tháng Sáu.
International Children's Day is a commemorative date celebrated annually in honor of children, which is observed in some countries on June 1st.
2.
Bố mẹ sẽ dẫn chúng tôi đi chơi ở Phú Quốc để ăn mừng ngày Quốc tế Thiếu nhi.
My parents are going to take us on a trip to Phu Quoc to celebrate International Children's Day.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết