VIETNAMESE
nhà thiếu nhi
ENGLISH
Young Pioneer Palace
/jʌŋ ˌpaɪəˈnɪə ˈpælɪs/
Nhà thiếu nhi là trung tâm chuyên tổ chức các hoạt động sinh hoạt tập thể cho trẻ em.
Ví dụ
1.
Năm 12 tuổi, cô và các bạn bắt đầu tham gia một số hoạt động trong nhà thiếu nhi Quận 5.
When she was 12 years old, she and her friends started to join some activities in District 5's Young Pioneer Palace.
2.
Tôi từng học 1 khoá dương cầm ở nhà thiếu nhi.
I used to take a piano course in a Young Pioneer Palace.
Ghi chú
Các từ tiếng Anh dễ nhầm lẫn dùng để diễn tả về giới trẻ:
the youth: tuổi trẻ
the young: người trẻ tuổi
youngster: thanh thiếu niên trong độ tuổi từ 10-16, gần nghĩa với teenager.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết