VIETNAMESE

quốc tế phụ nữ

ngày quốc tế phụ nữ

word

ENGLISH

International Women's Day

  
NOUN

/ˌɪntəˈnæʃənl ˈwɪmɪnz deɪ/

global women's day

Từ "quốc tế phụ nữ" là ngày kỷ niệm nhằm tôn vinh vai trò và thành tựu của phụ nữ trên toàn thế giới.

Ví dụ

1.

Ngày Quốc tế Phụ nữ tôn vinh những thành tựu của phụ nữ.

International Women's Day highlights women's achievements.

2.

Nhiều quốc gia tổ chức sự kiện cho Ngày Quốc tế Phụ nữ.

Many countries organize events for International Women's Day.

Ghi chú

Từ International Women's Day là một từ vựng thuộc lĩnh vực bình đẳng giớingày lễ quốc tế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Women's rights – Quyền phụ nữ Ví dụ: International Women's Day celebrates achievements in women’s rights and equality. (Ngày Quốc tế Phụ nữ tôn vinh thành tựu về quyền phụ nữ và bình đẳng.) check Gender empowerment – Trao quyền bình đẳng giới Ví dụ: The event highlights progress in gender empowerment worldwide. (Sự kiện làm nổi bật tiến trình trao quyền bình đẳng giới trên toàn thế giới.) check Global celebration – Ngày kỷ niệm toàn cầu Ví dụ: International Women’s Day is a global celebration held annually on March 8. (Ngày Quốc tế Phụ nữ là một ngày kỷ niệm toàn cầu diễn ra hằng năm vào ngày 8/3.) check Female leadership – Lãnh đạo nữ Ví dụ: This day promotes female leadership and inclusive participation in society. (Ngày này thúc đẩy vai trò lãnh đạo của phụ nữ và sự tham gia toàn diện trong xã hội.)