VIETNAMESE
ngày Quốc tế Phụ nữ
ngày 8/3
ENGLISH
International Women's Day
NOUN
/ˌɪntərˈnæʃənəl ˈwɪmənz deɪ/
Ngày Quốc tế Phụ nữ là ngày tôn vinh nữ giới trên toàn cầu.
Ví dụ
1.
Ngày Quốc tế Phụ nữ (8/3) là ngày toàn cầu tôn vinh những thành tựu xã hội, kinh tế, văn hóa và chính trị của phụ nữ.
International Women's Day (March 8) is a global day celebrating the social, economic, cultural, and political achievements of women.
2.
Ngày Quốc tế Phụ nữ là ngày cả thế giới ăn mừng những thành tựu của phụ nữ trong những lĩnh vực xã hội, kinh tế, văn hóa, và chính trị.
International Women's Day is a global day celebrating the social, economic, cultural, and political achievements of women.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết