VIETNAMESE
quốc tang
ENGLISH
state funeral
NOUN
/steɪt ˈfjunərəl/
Quốc tang là một dịp xảy ra với một ngày hay vài ngày, hay có thể là một tuần tang lễ được chính phủ của quốc gia chỉ định với những hoạt động tưởng nhớ cá nhân hay tập thể những người đã mất.
Ví dụ
1.
Có lẽ chúng ta nên dự thảo một khoản dự phòng trong trường hợp chúng ta cần chi trả cho một quốc tang.
We should probably draft an appropriation in case we need to pay for a state funeral.
2.
Một quốc tang được tổ chức vào ngày 22 tháng Bảy.
A state funeral was held on July 22.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết