VIETNAMESE

quốc sử quán

cơ quan lưu trữ lịch sử

word

ENGLISH

National History Office

  
NOUN

/ˈnæʃənl ˈhɪstəri ˈɒfɪs/

historical archive

Từ "quốc sử quán" là cơ quan lưu trữ và nghiên cứu lịch sử chính thức của một quốc gia.

Ví dụ

1.

Quốc sử quán lưu trữ các tài liệu cổ.

The National History Office preserves ancient documents.

2.

Các nhà nghiên cứu đã đến Quốc sử quán để tìm tài liệu.

Researchers visited the National History Office for records.

Ghi chú

Từ National History Office là một từ vựng thuộc lĩnh vực lịch sửhành chính nhà nước. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Office of National Historical Records – Văn phòng sử liệu quốc gia Ví dụ: The National History Office or Office of National Historical Records collects and maintains royal chronicles and state documents. (Quốc sử quán lưu giữ và biên soạn chính sử, biên niên triều đình và tài liệu quốc gia.) check Imperial historical bureau – Cơ quan sử học hoàng triều Ví dụ: Under the Nguyễn dynasty, the National History Office acted as the imperial historical bureau. (Dưới triều Nguyễn, quốc sử quán là cơ quan sử học chính thức của triều đình.) check State historiography office – Cơ quan biên soạn sử nhà nước Ví dụ: The state historiography office produced annals used in official court records. (Cơ quan biên soạn sử nhà nước phụ trách viết sử cho triều đình và nhà nước phong kiến.)