VIETNAMESE
quốc lộ
ENGLISH
national route
NOUN
/ˈnæʃənəl rut/
Quốc lộ là đường nối liền Thủ đô Hà Nội với trung tâm hành chính cấp tỉnh, đường nối liền trung tâm hành chính cấp tỉnh từ ba địa phương trở lên, đường nối liền từ cảng biển quốc tế, cảng hàng không quốc tế đến các cửa khẩu quốc tế, cửa khẩu chính trên đường bộ, đường có vị trí đặc biệt quan trọng đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng, khu vực.
Ví dụ
1.
Quốc lộ 51 từ lâu đã bị ùn tắc giao thông nghiêm trọng, gây tốn kém thời gian và tiền bạc của người dân và chính quyền TP.HCM.
National Route 51 has long been subjected to severe traffic jams, costing HCMC’s citizens and authorities tremendous amounts of time and money.
2.
Quốc lộ 1 là đường cao tốc xuyên Việt.
National Route 1 is the trans-Vietnam highway.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết