VIETNAMESE

Quốc lộ 22

Đường 22, Tuyến biên giới

word

ENGLISH

National Highway 22

  
NOUN

/ˈnæʃənl ˈhaɪweɪ ˈtwɛnti tuː/

Border road

“Quốc lộ 22” là tuyến đường nối TP.HCM với biên giới Campuchia.

Ví dụ

1.

Quốc lộ 22 dẫn đến biên giới.

National Highway 22 leads to the border.

2.

Anh ấy lái xe dọc Quốc lộ 22 đến Tây Ninh.

He drove along National Highway 22 to Tay Ninh.

Ghi chú

Từ National Highway 22 là một từ vựng thuộc lĩnh vực giao thông – hạ tầng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Regional connectivity – Kết nối vùng miền Ví dụ: Regional connectivity ensures that various provinces and cities are linked through efficient roadway systems. (Kết nối vùng miền đảm bảo rằng các tỉnh và thành phố được liên kết qua các hệ thống đường bộ hiệu quả.) check Transport network – Mạng lưới giao thông Ví dụ: A robust transport network supports economic development by facilitating the smooth flow of goods and people. (Mạng lưới giao thông vững mạnh hỗ trợ phát triển kinh tế bằng cách tạo điều kiện cho việc vận chuyển hàng hóa và người dân một cách trơn tru.) check Infrastructure development – Phát triển hạ tầng Ví dụ: Infrastructure development involves investing in and upgrading road systems to meet modern transportation demands. (Phát triển hạ tầng bao gồm việc đầu tư và nâng cấp hệ thống đường bộ nhằm đáp ứng nhu cầu giao thông hiện đại.)