VIETNAMESE

Quốc lộ 5

Đường 5, Tuyến giao thông lớn

word

ENGLISH

National Highway 5

  
NOUN

/ˈnæʃənl ˈhaɪweɪ faɪv/

Main route

“Quốc lộ 5” là tuyến đường kết nối Hà Nội với Hải Phòng.

Ví dụ

1.

Quốc lộ 5 rất quan trọng cho thương mại.

National Highway 5 is vital for trade.

2.

Họ vận chuyển hàng hóa trên Quốc lộ 5.

They transported goods on National Highway 5.

Ghi chú

Từ National Highway 5 là một từ vựng thuộc lĩnh vực giao thông – hạ tầng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Arterial route – Tuyến đường chính Ví dụ: An arterial route connects key regions and supports the smooth flow of commerce and daily travel. (Tuyến đường chính nối các vùng quan trọng và hỗ trợ lưu thông hàng hóa cùng giao thông hàng ngày.) check Traffic flow management – Quản lý luồng giao thông Ví dụ: Effective traffic flow management optimizes travel efficiency and minimizes congestion along major highways. (Quản lý luồng giao thông hiệu quả tối ưu hóa hiệu suất di chuyển và giảm thiểu ùn tắc trên các tuyến đường chính.) check Infrastructure development – Phát triển hạ tầng Ví dụ: Investment in infrastructure development enhances connectivity and stimulates economic growth. (Đầu tư vào phát triển hạ tầng tăng cường kết nối và thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.)