VIETNAMESE

quốc huy

ENGLISH

national emblem

  
NOUN

/ˈnæʃənəl ˈɛmbləm/

Quốc Huy là một trong những biểu tượng của một quốc gia. Quốc huy là một biểu tượng thể hiện chế độ, hình ảnh đặc trưng của quốc gia đó.

Ví dụ

1.

Quốc huy Việt Nam là biểu tượng chính thức được chính phủ Việt Nam sử dụng từ năm 1955.

The National Emblem of Vietnam is the official symbol that has been used by the Vietnamese government since 1955.

2.

Quốc huy của Việt Nam là gì?

What's the national emblem of Vietnam?

Ghi chú

Cùng phân biệt nation, countrystate nha!

- Đất nước (Country) là miền đất đai, trong quan hệ (in relation) với dân tộc làm chủ và sống trên đó.

Example: The country gained its independence ten years ago.

(Đất nước đã giành được độc lập từ 10 năm trước.)

- Quốc gia (Nation) là một nhóm lớn những người có chung nguồn gốc (common descent), lịch sử (history), văn hoá (culture) hoặc ngôn ngữ, sống ở một lãnh thổ cụ thể.

Example: The war brought infinite harm to the nation.

(Chiến tranh đã mang đến tổn hại vô hạn cho quốc gia.)

- Nhà nước (State) là 1 quốc gia hoặc vùng lãnh thổ (territory) được coi là 1 cộng đồng chính trị có tổ chức (organized political community) dưới một chính phủ.

Example: In December 1991, the Union of Soviet Socialist Republics was broken up into fifteen independent states.

(Vào tháng 12 năm 1991, Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết được chia thành 15 nhà nước độc lập.)