VIETNAMESE
quốc hiệu
ENGLISH
national name
/ˈnæʃənəl neɪm/
Quốc hiệu là tên gọi chính thức của một nước, một quốc gia.
Ví dụ
1.
Quốc hiệu Việt Nam là Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
The national name of Vietnam is Socialist Republic of Vietnam.
2.
Quốc hiệu là tên chính thức của một quốc gia.
A national name is the official name of a country.
Ghi chú
Cùng học thêm một số từ vựng về quốc gia (nation) nha!
- national anthem: quốc ca
- national name: quốc hiệu
- national flower: quốc hoa
- national emblem: quốc huy
- national flag: quốc kỳ
- nationality: quốc tịch
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết