VIETNAMESE

qui ước mặc nhận của một giới chuyên môn

thông lệ chuyên ngành

word

ENGLISH

Professional norm

  
NOUN

/prəˈfɛʃənl nɔːm/

standard practice

Từ "qui ước mặc nhận của một giới chuyên môn" là các quy tắc hoặc thông lệ được chấp nhận chung bởi một nhóm chuyên gia.

Ví dụ

1.

Qui ước mặc nhận của một giới chuyên môn quy định việc sử dụng thuật ngữ cụ thể.

The professional norm dictates the use of specific terminology.

2.

Qui ước chuyên môn khác nhau giữa các ngành.

Professional norms vary between industries.

Ghi chú

Từ qui ước mặc nhận của một giới chuyên môn là một từ vựng thuộc lĩnh vực chuyên môn và văn hóa nghề nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Standard - Tiêu chuẩn Ví dụ: The professional norm sets a standard for conduct in the industry. (Qui ước mặc nhận của một giới chuyên môn đặt ra tiêu chuẩn cho hành vi trong ngành.) check Ethics - Đạo đức Ví dụ: A professional norm often includes principles of ethics for practitioners. (Qui ước mặc nhận của một giới chuyên môn thường bao gồm các nguyên tắc đạo đức cho người hành nghề.) check Practice - Thực hành Ví dụ: The professional norm guides best practice within a field. (Qui ước mặc nhận của một giới chuyên môn định hướng thực hành tốt nhất trong một lĩnh vực.) check Profession - Nghề nghiệp Ví dụ: The professional norm upholds the reputation of the profession. (Qui ước mặc nhận của một giới chuyên môn duy trì danh tiếng của nghề nghiệp.)