VIETNAMESE

quen lệ

word

ENGLISH

Follow routine

  
PHRASE

/ˈfɑloʊ ruˈtin/

“Quen lệ” là hành động hoặc trạng thái thực hiện điều gì đó theo thói quen cũ.

Ví dụ

1.

Anh ấy quen lệ với một thói quen nghiêm ngặt mỗi sáng.

He follows a strict routine every morning.

2.

Họ quen lệ theo lịch trình cũ sau khi trở về.

They followed their old routine after returning.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Follow routine khi nói hoặc viết nhé! check Follow a strict routine – Tuân theo một thói quen nghiêm ngặt Ví dụ: She followed a strict routine to maintain her health. (Cô ấy quen lệ với một thói quen nghiêm ngặt để duy trì sức khỏe.) check Follow a daily routine – Thực hiện thói quen hàng ngày Ví dụ: He follows a daily routine to stay productive. (Anh ấy quen lệ với thói quen hàng ngày để làm việc hiệu quả.) check Follow a workout routine – Tuân thủ chế độ luyện tập Ví dụ: They followed a workout routine to prepare for the competition. (Họ quen lệ với chế độ luyện tập để chuẩn bị cho cuộc thi.)