VIETNAMESE

quen biết

ENGLISH

know

  
VERB

/noʊ/

Quen biết là đã phát triển mối quan hệ với (ai đó) thông qua việc gặp gỡ và dành thời gian với họ; quen thuộc hoặc thân thiện với.

Ví dụ

1.

Cô ấy chỉ mới quen biết anh ấy vài tuần, và cô ấy đã dành toàn bộ thời gian cho anh ấy.

She had only known him a few weeks, and she was already spending all of her time with him.

2.

Tôi không phải là bạn thân của Alice và chỉ mới quen biết cô ấy trong một khoảng thời gian ngắn.

I was not a close friend of Alice and knew her for only a brief period.

Ghi chú

Cùng phân biệt know acknowledge nha!

- Thừa nhận (acknowledge) là ý thức về sự tồn tại của nó, bạn có thể nhìn/nghe/nhận ra nó.

Ví dụ: She refuses to acknowledge the need for reform.

(Cô từ chối thừa nhận sự cần thiết phải cải cách.)

- Quen biết (know) là đã phát triển mối quan hệ với (ai đó) thông qua việc gặp gỡ và dành thời gian với họ; quen thuộc hoặc thân thiện với.

Ví dụ: Katherine was well-liked and respected by all who knew her.

(Katherine được yêu mến và kính trọng bởi tất cả những ai quen biết cô.)