VIETNAMESE

quay trực tiếp

Phát trực tiếp

word

ENGLISH

Live stream

  
VERB

/laɪv strim/

Broadcast live

“Quay trực tiếp” là hành động ghi hình và phát sóng ngay lập tức.

Ví dụ

1.

Buổi hòa nhạc được quay trực tiếp cho hàng triệu người.

The concert was live-streamed to millions online.

2.

Họ quay trực tiếp sự kiện trên mạng xã hội.

They live-streamed the event on social media.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Live stream khi nói hoặc viết nhé! check Live stream a concert – Phát trực tiếp buổi hòa nhạc Ví dụ: They live-streamed the concert for fans who couldn’t attend. (Họ quay trực tiếp buổi hòa nhạc cho những người hâm mộ không thể tham dự.) check Live stream a gaming session – Phát trực tiếp buổi chơi game Ví dụ: He live-streamed his gaming session on YouTube. (Anh ấy quay trực tiếp buổi chơi game của mình trên YouTube.) check Live stream an event – Quay trực tiếp một sự kiện Ví dụ: The company live-streamed the product launch event. (Công ty quay trực tiếp sự kiện ra mắt sản phẩm.)