VIETNAMESE

chiếu trực tiếp

phát sóng trực tiếp

word

ENGLISH

Broadcast live

  
VERB

/ˈbrɔːdkɑːst laɪv/

Broadcast live

“Chiếu trực tiếp” là phát sóng hoặc trình chiếu sự kiện hoặc chương trình ngay khi nó xảy ra, không qua chỉnh sửa.

Ví dụ

1.

Trận đấu sẽ được chiếu trực tiếp trên truyền hình quốc gia.

The match will be broadcast live on national television.

2.

The match will be broadcast live on national television.

Trận đấu sẽ được chiếu trực tiếp trên truyền hình quốc gia.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ broadcast khi nói hoặc viết nhé! check Broadcast worldwide – phát sóng toàn cầu Ví dụ: The Olympics opening ceremony was broadcast worldwide. (Lễ khai mạc Thế vận hội được phát sóng toàn cầu) check Broadcast on TV – phát sóng trên truyền hình Ví dụ: The final match will be broadcast on TV at 8 PM. (Trận chung kết sẽ được phát sóng trên truyền hình lúc 8 giờ tối) check Broadcast schedule – lịch phát sóng Ví dụ: Check the broadcast schedule for tonight’s program. (Hãy kiểm tra lịch phát sóng cho chương trình tối nay) check Broadcast rights – quyền phát sóng Ví dụ: The network secured the broadcast rights to the event. (Đài truyền hình đã giành được quyền phát sóng sự kiện)