VIETNAMESE

Quầy thu tiền

Quầy thanh toán, Bàn nhận tiền

word

ENGLISH

Payment counter

  
NOUN

/ˈpeɪmənt ˈkaʊntə/

Billing desk

“Quầy thu tiền” là nơi thu tiền thanh toán cho hàng hóa hoặc dịch vụ.

Ví dụ

1.

Quầy thu tiền xử lý các hóa đơn.

The payment counter processes invoices.

2.

Anh ấy hoàn tất giao dịch tại quầy thu tiền.

He completed the transaction at the payment counter.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Payment counter nhé! check Checkout counter – Quầy thanh toán Phân biệt: Checkout counter là nơi khách hàng thanh toán sau khi mua hàng tại cửa hàng. Ví dụ: You can pay for your items at the checkout counter. (Bạn có thể thanh toán các mặt hàng của mình tại quầy thanh toán.) check Payment desk – Quầy thanh toán Phân biệt: Payment desk là quầy nơi thực hiện thanh toán cho các dịch vụ hoặc hàng hóa. Ví dụ: She paid the bill at the payment desk. (Cô ấy đã thanh toán hóa đơn tại quầy thanh toán.) check Cash desk – Quầy thu tiền Phân biệt: Cash desk là quầy nơi giao dịch thanh toán bằng tiền mặt. Ví dụ: The cash desk was attended by a friendly cashier. (Quầy thu tiền có nhân viên thu ngân thân thiện.)