VIETNAMESE

quây

Bao quanh

word

ENGLISH

Surround

  
VERB

/səˈraʊnd/

Encircle

“Quây” là hành động bao quanh hoặc vây lấy một khu vực.

Ví dụ

1.

Đám đông quây lấy người biểu diễn.

The crowd surrounded the performer.

2.

Binh lính quây lấy căn cứ của kẻ thù.

Soldiers surrounded the enemy’s base.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Surround khi nói hoặc viết nhé! check Surround someone with support – Bao quanh ai đó với sự hỗ trợ Ví dụ: The community surrounded the family with love and support. (Cộng đồng quây lấy gia đình với tình yêu và sự hỗ trợ.) check Surround a building – Bao vây một tòa nhà Ví dụ: The police surrounded the building to capture the suspects. (Cảnh sát quây lấy tòa nhà để bắt giữ nghi phạm.) check Surround with nature – Bao quanh bởi thiên nhiên Ví dụ: Their house is surrounded with beautiful nature. (Ngôi nhà của họ được quây bởi thiên nhiên tuyệt đẹp.)