VIETNAMESE

quầy

ENGLISH

stall

  
NOUN

/stɔl/

show-case, stand, counter, kiosk

Quầy là tủ thấp ở các cửa hàng, cửa hiệu, v.v. mặt trên dùng như mặt bàn, đặt trước người bán hàng hoặc người thu tiền.

Ví dụ

1.

Cũng chỉ là quầy hàng bên đường thôi mà, đâu có nhiều việc phải làm đâu.

It's only a street stall, there's nothing much to do!

2.

Cô lập một quầy hàng bán đồ trang sức trong chợ.

She set up a stall selling jewelry in the marketplace.

Ghi chú

Ngoài stall, còn có thể sử dụng những từ vựng sau để chỉ quầy nè!

- show-case: Don't stand in front of the showcase. - Đừng đứng trước quầy.

- stand: You can buy today's newspaper at the news stand. - Bạn có thể mua báo hôm nay tại quầy báo.

- counter: Don't sit on the counter. - Đừng ngồi trên quầy.

- kiosk: There's a kiosk on the ferry. - Tàu có cả quầy bán hàng.