VIETNAMESE

quay lại tiếp chuyện ai

word

ENGLISH

Return to talk to someone

  
PHRASE

/rɪˈtɜrn tə tɔk tə ˈsʌmwʌn/

“Quay lại tiếp chuyện ai” là hành động trở lại và tiếp tục nói chuyện với ai đó.

Ví dụ

1.

Cô ấy quay lại tiếp chuyện khách sau cuộc gọi.

She returned to talk to her guest after the call.

2.

Anh ấy quay lại tiếp chuyện quản lý sau đó.

He returned to talk to his manager later.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Return to talk to someone (quay lại tiếp chuyện ai) nhé! check Resume the conversation - Tiếp tục cuộc trò chuyện Phân biệt: Resume the conversation là cách nói trang trọng – đồng nghĩa trực tiếp với return to talk to someone trong hội thoại đang dở. Ví dụ: I’ll resume the conversation with her later. (Tôi sẽ quay lại nói chuyện với cô ấy sau.) check Come back to speak - Quay lại để nói chuyện Phân biệt: Come back to speak là cách diễn đạt tự nhiên, phổ biến – gần nghĩa với return to talk to someone trong giao tiếp thường ngày. Ví dụ: Let me come back to speak with you after lunch. (Để tôi quay lại tiếp chuyện bạn sau bữa trưa nhé.) check Pick up the conversation - Nối lại cuộc nói chuyện Phân biệt: Pick up the conversation dùng trong ngữ cảnh trò chuyện bị gián đoạn – tương đương với return to talk to someone. Ví dụ: We’ll pick up the conversation where we left off. (Ta sẽ nối lại cuộc trò chuyện từ chỗ đã dừng.)