VIETNAMESE

quật ngã

Đánh ngã

word

ENGLISH

Throw down

  
VERB

/θroʊ daʊn/

Knock over

“Quật ngã” là hành động sử dụng sức mạnh để làm cho đối phương ngã xuống.

Ví dụ

1.

Vận động viên judo quật ngã đối thủ một cách dễ dàng.

The judo player threw down his opponent easily.

2.

Anh ấy quật ngã kẻ tấn công để tự vệ.

He threw down the attacker in self-defense.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Throw down khi nói hoặc viết nhé! check Throw down a challenge – Đưa ra một thách thức Ví dụ: He threw down a challenge to his rival. (Anh ấy quật ngã một thách thức đến đối thủ.) check Throw down on the ground – Quật ngã xuống đất Ví dụ: She threw the attacker down on the ground in self-defense. (Cô ấy quật ngã kẻ tấn công xuống đất để tự vệ.)