VIETNAMESE

quật

word

ENGLISH

Strike

  
VERB

/straɪk/

“Quật” là hành động sử dụng sức mạnh để đánh hoặc làm ngã đối phương.

Ví dụ

1.

Anh ấy quật đất bằng nắm tay.

He struck the ground with his fist.

2.

Đô vật quật đối thủ để giành chiến thắng.

The wrestler struck his opponent to win the match.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Strike khi nói hoặc viết nhé! check Strike a pose – Tạo dáng Ví dụ: She struck a confident pose for the photograph. (Cô ấy quật một dáng đầy tự tin cho bức ảnh.) check Strike fear into someone – Làm ai đó sợ hãi Ví dụ: The sudden explosion struck fear into everyone nearby. (Vụ nổ bất ngờ quật nỗi sợ vào mọi người xung quanh.) check Strike a balance – Đạt được sự cân bằng Ví dụ: He tries to strike a balance between work and family. (Anh ấy cố gắng quật được sự cân bằng giữa công việc và gia đình.)