VIETNAMESE

ngã

word

ENGLISH

fall

  
VERB

/fɔːl/

stumble

Ngã là hành động mất thăng bằng và đổ xuống mặt đất.

Ví dụ

1.

Anh ấy ngã khi leo cầu thang.

He fell while climbing the stairs.

2.

Cô ấy vấp và ngã trong cuộc đua.

She stumbled and fell during the race.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ fall khi nói hoặc viết nhé! check Fall down - Ngã xuống Ví dụ: He fell down while running in the park. (Anh ấy ngã xuống khi đang chạy trong công viên.) check Fall over - Ngã nghiêng Ví dụ: The chair fell over when he leaned back too far. (Chiếc ghế ngã nghiêng khi anh ấy ngả người quá xa.) check Fall apart - Sụp đổ, tan rã Ví dụ: Their plans fell apart after the budget was cut. (Kế hoạch của họ tan rã sau khi ngân sách bị cắt giảm.)