VIETNAMESE

quành

Quay lại

word

ENGLISH

Turn around

  
PHRASE

/tɜrn əˈraʊnd/

Reverse

“Quành” là hành động thay đổi hướng đi đột ngột hoặc quay lại.

Ví dụ

1.

Chiếc xe quành nhanh trên con đường hẹp.

The car turned around quickly on the narrow road.

2.

Cô ấy quành lại để kiểm tra tiếng động.

She turned around to check the noise.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Turn around khi nói hoặc viết nhé! check Turn around quickly – Quay lại nhanh chóng Ví dụ: He turned around quickly when he heard his name. (Anh ấy quành lại nhanh chóng khi nghe thấy tên mình.) check Turn around to face someone – Quay lại để đối diện với ai đó Ví dụ: She turned around to face her friend. (Cô ấy quành lại để đối diện với bạn mình.) check Turn around [a situation] – Thay đổi tình thế Ví dụ: The team worked hard to turn around the failing project. (Đội nhóm đã nỗ lực để quành lại tình thế của dự án đang thất bại.)