VIETNAMESE

quăng xuống

Ném

word

ENGLISH

Throw down

  
VERB

/θroʊ daʊn/

“Quăng xuống” là hành động ném mạnh vật gì đó từ trên cao xuống thấp.

Ví dụ

1.

Anh ấy quăng xuống sợi dây để họ leo lên.

He threw down the rope for them to climb.

2.

Cô ấy quăng chìa khóa xuống từ ban công.

She threw down the keys from the balcony.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Throw khi nói hoặc viết nhé! check Throw up – Nôn, tạo ra, ném lên Ví dụ: The news made her throw up with shock. (Tin tức làm cô ấy nôn mửa vì sốc.) check Throw away – Vứt đi, loại bỏ Ví dụ: Don’t throw away that important document! (Đừng vứt đi tài liệu quan trọng đó!) check Throw in – Thêm vào, bao gồm Ví dụ: They decided to throw in a bonus for their hardworking employees. (Họ quyết định thêm một khoản tiền thưởng cho những nhân viên làm việc chăm chỉ.)