VIETNAMESE

Quảng trường Lâm Viên

Quảng trường Đà Lạt

word

ENGLISH

Lam Vien Square

  
NOUN

/læm viːɛn skweə/

Public square

“Quảng trường Lâm Viên” là một địa điểm nổi tiếng tại Đà Lạt, Việt Nam.

Ví dụ

1.

Quảng trường Lâm Viên là nơi phải đến ở Đà Lạt.

Lam Vien Square is a must-visit in Da Lat.

2.

Du khách tụ tập tại Quảng trường Lâm Viên để chụp ảnh.

Tourists gathered at Lam Vien Square for photos.

Ghi chú

Từ Lam Vien Square là một từ vựng thuộc lĩnh vực đô thị – văn hóa. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Civic gathering space – Không gian tụ họp công cộng Ví dụ: A civic gathering space is designed for public events and community celebrations within an urban setting. (Không gian tụ họp công cộng được thiết kế cho các sự kiện và lễ hội cộng đồng trong môi trường đô thị.) check Urban planning – Quy hoạch đô thị Ví dụ: Urban planning principles guide the design and utilization of squares as multifunctional public areas. (Nguyên tắc quy hoạch đô thị hướng dẫn việc thiết kế và sử dụng các quảng trường như những không gian công cộng đa chức năng.) check Cultural event venue – Địa điểm tổ chức sự kiện văn hóa Ví dụ: A cultural event venue in a city square hosts performances, festivals, and exhibitions. (Địa điểm tổ chức sự kiện văn hóa tại quảng trường thành phố là nơi diễn ra các buổi biểu diễn, lễ hội và triển lãm.)