VIETNAMESE

hàn lâm viện

viện hàn lâm

word

ENGLISH

academy

  
NOUN

/əˈkædəmi/

scholarly institution

"Hàn lâm viện" là tổ chức tập trung các chuyên gia nghiên cứu và phát triển học thuật trong một lĩnh vực.

Ví dụ

1.

Hàn lâm viện đã xuất bản một tạp chí về những tiến bộ khoa học gần đây.

The academy published a journal on recent scientific advances.

2.

Giải thưởng của hàn lâm viện ghi nhận các thành tựu xuất sắc.

The academy awards recognize outstanding achievements.

Ghi chú

Từ academy là một từ vựng thuộc lĩnh vực giáo dục và nghiên cứu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Academic institution - Tổ chức học thuật Ví dụ: The academy is a prestigious academic institution. (Học viện là một tổ chức học thuật danh tiếng.) check Academy of sciences - Viện hàn lâm khoa học Ví dụ: The Academy of Sciences promotes research in various fields. (Viện hàn lâm khoa học thúc đẩy nghiên cứu trong nhiều lĩnh vực.) check Military academy - Học viện quân sự Ví dụ: He graduated from a top military academy. (Anh ấy đã tốt nghiệp từ một học viện quân sự hàng đầu.)