VIETNAMESE
quặng sắt
ENGLISH
iron ore
/ˈaɪərn ɔr/
Quặng sắt là một loại khoáng chất hoặc đá mà sắt có thể được chiết xuất từ đó. Nó là nguyên liệu quan trọng dùng để sản xuất gang thép, là nguyên liệu thiết yếu trong xây dựng cơ sở hạ tầng, máy móc và nhiều sản phẩm khác.
Ví dụ
1.
Các mỏ quặng sắt được tìm thấy ở nhiều nơi trên thế giới.
Iron ore deposits are found in many parts of the world.
2.
Chất lượng và thành phần của quặng sắt có thể rất khác nhau.
Iron ore deposits' quality and composition can vary widely.
Ghi chú
Quặng sắt (Iron ore) là đá và khoáng chất mà từ đó sắt kim loại (metallic iron) có thể được khai thác (extracted) nhằm mục đích kinh tế. Quặng thường giàu ôxít sắt (iron oxides) và có màu sắc khác nhau từ xám đen, vàng tươi hoặc tím đậm đến đỏ gỉ.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết