VIETNAMESE

quặng kim loại

quặng sắt

word

ENGLISH

metal ore

  
NOUN

/ˈmɛt.əl ɔː/

metallic mineral

Quặng kim loại là loại đất đá chứa khoáng chất kim loại có giá trị kinh tế.

Ví dụ

1.

Quặng kim loại được khai thác từ các mỏ.

Metal ore is extracted from mines.

2.

Nhà máy chế biến quặng kim loại thành sản phẩm hữu ích.

The factory processes metal ore into usable products.

Ghi chú

Từ metal ore là một từ vựng thuộc lĩnh vực địa chất và khai thác mỏ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Iron ore – Quặng sắt Ví dụ: Iron ore is processed to extract iron for steel production. (Quặng sắt được chế biến để chiết xuất sắt phục vụ sản xuất thép.) check Copper ore – Quặng đồng Ví dụ: Copper ore is mined to produce copper used in electrical wiring. (Quặng đồng được khai thác để sản xuất đồng dùng trong dây điện.) check Gold ore – Quặng vàng Ví dụ: Gold ore is refined to extract gold for jewelry and storage. (Quặng vàng được tinh chế để chiết xuất vàng phục vụ làm trang sức và lưu trữ.) check Silver ore – Quặng bạc Ví dụ: Silver ore is processed to create silver used in industry. (Quặng bạc được chế biến để tạo ra bạc phục vụ trong công nghiệp.)