VIETNAMESE
quãng đường
ENGLISH
distance
NOUN
/ˈdɪstəns/
Quãng đường là độ dài di chuyển của vật hoặc có thể là con người, phương tiện. Xác định độ dài quãng đường khi có vận tốc và thời gian là bài tập thường xuyên xuất hiện trong các bài tập vật lý.
Ví dụ
1.
Khi nhìn lại quãng đường đã đi, anh ấy cảm thấy hài lòng.
As he looks back at the distance already traveled, he feels satisfied.
2.
Anh ấy đã vượt một quãng đường dài để trở về quê.
He gets over a long distance to get back to his hometown.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết