VIETNAMESE

quãng đường bay

khoảng cách bay

word

ENGLISH

flight distance

  
NOUN

/flaɪt ˈdɪstəns/

air distance

Quãng đường bay là khoảng cách mà một chiếc máy bay đi qua.

Ví dụ

1.

Quãng đường bay đến New York khoảng 800 dặm.

The flight distance to New York is about 800 miles.

2.

Quãng đường bay bao phủ nhiều lục địa.

The flight distance covers multiple continents.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ flight distance khi nói hoặc viết nhé! check Cover a flight distance - Bay qua quãng đường Ví dụ: The plane covered a flight distance of 500 miles. (Máy bay đã bay qua quãng đường 500 dặm.) check Flight distance measurement - Đo quãng đường bay Ví dụ: Flight distance measurements help calculate fuel needs. (Việc đo quãng đường bay giúp tính toán nhu cầu nhiên liệu.)