VIETNAMESE
quảng cáo hiển thị
quảng cáo trực quan
ENGLISH
Display advertising
/dɪsˈpleɪ ˌædvərˈtaɪzɪŋ/
Visual advertising
"Quảng cáo hiển thị" là hình thức quảng cáo sử dụng hình ảnh hoặc video để thu hút khách hàng.
Ví dụ
1.
Quảng cáo hiển thị cải thiện tỷ lệ nhấp chuột.
Display advertising improves click-through rates.
2.
Quảng cáo hiển thị thu hút sự chú ý của khách hàng.
Display advertising captures audience attention.
Ghi chú
Từ quảng cáo hiển thị thuộc lĩnh vực digital marketing. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan nhé!
Banner ads - Quảng cáo banner
Ví dụ:
Banner ads are a popular form of display advertising.
(Quảng cáo banner là một hình thức quảng cáo hiển thị phổ biến.)
Rich media ads - Quảng cáo đa phương tiện
Ví dụ:
Rich media ads include interactive elements to engage users.
(Quảng cáo đa phương tiện bao gồm các yếu tố tương tác để thu hút người dùng.)
Programmatic advertising - Quảng cáo lập trình
Ví dụ:
Programmatic advertising automates the buying of display ads.
(Quảng cáo lập trình tự động hóa việc mua quảng cáo hiển thị.)
Display network - Mạng lưới hiển thị
Ví dụ:
The display network helps advertisers reach a wide audience.
(Mạng lưới hiển thị giúp nhà quảng cáo tiếp cận một lượng lớn khán giả.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết